N1Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N2: ~ところを Tìm hiểu cách sử dụng mẫu ngữ pháp ~ところを trong tiếng Nhật, ví dụ cụ thể và ứng dụng trong giao tiếp. Bài viết giúp bạn nắm vững ngữ pháp N2 một cách dễ dàng và hiệu quả! 2025.03.01N1
PMPKhái Niệm Về Project, Program, Portfolio và Operations Trong Quản Lý Dự Án (PMP) Tìm hiểu sự khác biệt giữa Project, Program, Portfolio và Operations trong PMP. Cùng khám phá cách áp dụng các khái niệm này để tối ưu hóa quản lý dự án và chiến lược của tổ chức. 2025.02.13PMP
N1[Ngữ pháp N1] ~かたわら Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N2: ~かたわらMẫu ngữ pháp ~かたわら trong tiếng Nhật có nghĩa là “bên cạnh việc làm A, còn làm B” hoặc “... 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~かたがた Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N2: ~かたがたMẫu ngữ pháp ~かたがた là một cấu trúc trong tiếng Nhật dùng để chỉ một hành động được thực... 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~がてら Tìm hiểu cách sử dụng mẫu ngữ pháp ~がてら trong tiếng Nhật để diễn tả các hành động đồng thời, hoặc khi làm việc này nhân tiện làm việc kia. 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~きらいがある Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N2: ~きらいがあるMẫu ngữ pháp ~きらいがある là một cấu trúc trong tiếng Nhật được sử dụng để chỉ ra một thói... 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~ながらに(して) Tìm hiểu cách sử dụng mẫu ngữ pháp ~ながらに(して) trong tiếng Nhật để diễn tả sự duy trì trạng thái và hành động không thay đổi qua thời gian. 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~ともなく / ~ともなしに Tìm hiểu cách sử dụng mẫu ngữ pháp ~ともなく / ~ともなしに trong tiếng Nhật để diễn tả hành động làm một việc gì đó mà không có mục đích rõ ràng hay không chủ đích. 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~とばかり(に) Tìm hiểu cách sử dụng mẫu ngữ pháp ~とばかり(に) trong tiếng Nhật để diễn tả hành động hoặc thái độ rõ ràng của người khác mà không cần phải nói ra. 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~んばかりだ Tìm hiểu cách sử dụng mẫu ngữ pháp ~んばかりだ trong tiếng Nhật để diễn tả trạng thái rõ ràng sắp xảy ra hoặc cảm xúc mạnh mẽ." 2025.02.13N1