N1[Ngữ pháp N1] ~ならいざしらず Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~ならいざしらずMẫu ngữ pháp ~ならいざしらず trong tiếng Nhật có nghĩa là "nếu là… thì còn đỡ", "nếu là… th... 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~よそに Khám phá cách sử dụng mẫu ngữ pháp ~よそに trong tiếng Nhật. Tìm hiểu cách diễn tả hành động không quan tâm đến những yếu tố bên ngoài. 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~をものともせず(に) Tìm hiểu mẫu ngữ pháp ~をものともせず(に) trong tiếng Nhật, cách sử dụng để diễn tả sự kiên cường, bất chấp khó khăn, thử thách. 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~いかん Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: いかんMẫu ngữ pháp いかん là một cấu trúc trong tiếng Nhật dùng để diễn tả ý nghĩa “tuỳ thuộc vào.... 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~といい・・・といい Tìm hiểu cách sử dụng mẫu ngữ pháp ~といい・・・といい trong tiếng Nhật với các ví dụ cụ thể, giúp bạn nắm vững cách diễn tả sự tương đồng giữa các đối tượng hoặc tình huống. 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~であれ・・・であれ / ~であろうと・・・であろうと Tìm hiểu cách sử dụng mẫu ngữ pháp ~であれ・・・であれ trong tiếng Nhật, với các ví dụ thực tế và cách áp dụng cấu trúc này trong các tình huống trang trọng. 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~なり・・・なり Tìm hiểu cách sử dụng mẫu ngữ pháp ~なり・・・なり trong tiếng Nhật, cách liệt kê các lựa chọn hoặc ví dụ trong câu, cùng với các ví dụ thực tế. 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~もさることながら Tìm hiểu cách sử dụng mẫu ngữ pháp ~もさることながら trong tiếng Nhật. Cấu trúc này giúp bạn nhấn mạnh một yếu tố quan trọng và bổ sung yếu tố khác không kém phần quan trọng. 2025.02.13N1
N1[Ngữ pháp N1] ~はおろか Tìm hiểu mẫu ngữ pháp ~はおろか trong tiếng Nhật, cách sử dụng và ví dụ cụ thể. Mẫu ngữ pháp này dùng để chỉ sự phủ định mạnh mẽ, không chỉ không..., mà còn không thể tưởng tượng được. 2025.02.09N1
N1[Ngữ pháp N1] ~にとどまらず Tìm hiểu mẫu ngữ pháp ~にとどまらず trong tiếng Nhật, cách sử dụng và ví dụ cụ thể. Mẫu ngữ pháp này dùng để chỉ sự mở rộng phạm vi, không chỉ giới hạn ở một đối tượng mà còn ảnh hưởng đến những đối tượng khác. 2025.02.09N1